LỊCH BẢO DƯỠNG XE

Chọn dòng xe

Vespa Primavera nổi bật nhờ kiểu dáng tinh tế và hiện đại, tương đồng với nét thiết kế đặc trưng của Vespa 946. Những đặc điểm tiêu biểu có thể kể đến khung xe mới với những tính năng tiên tiến giúp nâng cao chất lượng sản phẩm. Khoảng cách giữa tay lái và yên được nới rộng, chiều cao yên hợp lý giúp người lái dễ chống chân đảm bảo sự thoải mái tuyệt đối cho người lái và người ngồi sau. Chiều dài cơ sở tăng lên giúp tăng độ cân bằng xe, trong khi đó vẫn giữ được trọng lượng xe cũng như sự thoải mái khi lái xe ở dòng xe Vespa. Khoang chứa đồ dưới yên giúp chứa vừa một chiếc mũ bảo hiểm cả đầu. Động cơ mới tiên tiến Piaggio i-Get Euro 3 được trang bị trên các phiên bản trẻ trung nhất: tối ưu khả năng vận hành, giảm chi phí vận hành, giảm tối đa tiếng ồn cũng như giúp nâng cao hiệu suất. Vespa Primavera cũng được trang bị những công nghệ tiên tiến như cổng sạc USB, khóa yên được mở bằng điện, đèn định vị sử dụng công nghệ LED, mặt đồng hồ điện tử mới.   

Km x 1.000 hoặc (tháng) tối đa1 (1)5 (5)10 (10)15 (15)20 (20)25 (25)30 (30)35 (35)40 (40)45 (45)50 (50)
Bu-lông/đai ốc an toàn I   I    I    I    I    I
Bugi     I    R    I    R    I
Chân chống giữa   L L L  L  L L  L L L L
Dây đai truyền động (125 cc)     I    R    I    R    I
Dây đai truyền động (150 cc)     R    R    R    R    R
Tay ga  I   I    I    I    I    I
Rãnh đặt bi văng     I    I    I    I    I
Dụng cụ chẩn đoán  I  I I  I  I  I  I  I  I  I  I
Lọc gió     R    R    R    R    R
Lọc dầu động cơ  R   R    R    R    R    R
Khe hở xú páp A   A    A    A    A   A
Cụm ly hợp          I        I    
Ắc quy và hệ thống điện I I I  I  I  I  I  I  I I  I
Hệ thống phanh  I    I    I    I    I   I
Điều chỉnh đèn pha     I    I    I    I   I
Má phanh I I I  I  I  I  I  I  I I  I
Má phanh trượt 125 cc     I    R    I    R    I
Má phanh trượt 150 cc     I    R    I    R   I
Bi văng CVT 125cc     I    R    I    R   I
Bi văng CVT 150cc     I    R    I    R   I
Lọc dầu động cơ C   C   C    C    C    C
Áp suất lốp và độ mòn I I I  I  I  I  I  I  I I  I
Chạy thử xe  I  I I  I  I  I  I  I  I  I  I
Puli dẫn động - Vỏ bi văng     I   L   I   L   I
Giảm xóc     I    I    I    I   I
Cổ lái  A    A    A    A    A    A
Hệ truyền động      L    L    L    L    L
Hệ thống làm mát xy-lanh            I          I
Dầu phanh **  I  I  I  I  I  I  I  I  I  I  I
Dầu động cơ *  R  I  R  I  R  I  R  I  R  I  R
Dầu hộp giảm tốc (dầu láp)      I    I    I    I    I

: Kiểm tra, vệ sinh, điều chỉnh, bôi trơn hoặc thay nếu cần

: Vệ sinh

: Thay

: Điều chỉnh

: Bôi trơn

: Kiểm tra sau mỗi 2,500 km

** : Thay sau mỗi 2 năm sử dụng